- Đối tượng bệnh nhân sử dụng: Người lớn, trẻ em và sơ sinh.
- Màn hình cảm ứng TFT-LCD
- Tốc độ truyền: 0.01 đến 1.800 ml/h
- Tốc độ truyền nhanh: 1 đến 1800ml/h.
- Truyền nhanh (Bolus): Thủ công hoặc theo thể tích/liều lượng cài đặt trước.
- Độ chính xác: ± 2 %
- Thể tích truyền: 0.1 – 9999 ml
- Thời gian truyền: 0 giây– 99 giờ 59 phút 59 giây
- Ống tiêm sử dụng: 2/3, 5,10, 20, 30, 50/60 (ml).
- Tích hợp chức năng thư viện thuốc, cho phép đặt giới hạn truyền nhằm chống quá liều.
- Có sẵn khả năng nâng cấp kết nối lên monitor trung tâm và hệ thống bệnh án điện tử.
- Chế độ giảm đau bệnh nhân tự kiểm soát (PCA):
- Các thông số PCA: Liều bơm nhanh ban đầu, liều PCA bolus từ bệnh nhân, liều PCA bolus thủ công từ bác sĩ lâm sàng, tốc độ bolus, thời gian khóa, tốc độ nền, thời gian theo dõi, giới hạn liều.
- Đánh giá hiệu quả giảm đau bằng thông số A/D (Số lần PCA thực tế/Tổng số lần bệnh nhân yêu cầu PCA) và đồ thị PCA trend.
- Chế độ gây mê kiểm soát nồng độ đích (TCI):
- Bao gồm TCI Effect (Nồng độ tại đích não) và TCI Plasma (Nồng độ tại huyết tương)
- Thuốc dùng trong TCI: Propofol, Remifentanil và Sufentanil
- 7 phương pháp dược động lực học dùng trong TCI: Marsh, Schnider, Minto, Gepts, Paedfusor, Kataria, Eleveld.
- Thông tin bệnh nhân: Tuổi, cân nặng, chiều cao và giới tính.